Nhận báo giá cọc bê tông 200×200 – 250×250 – 300×300 – 350×350 – 400×400. Thi công ép cọc bê tông bằng máy ép thủy lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt.
Cọc bê tông 200×200, 250×250, 300×300 là những loại cọc được sử dụng nhiều cho nhà dân, nhà biệt thự, trường học, các tòa nhà cao tầng, công trình lớn.
Các cọc bê tông 350×350, 400×400 thường dùng cho các công trình biệt thự phân lô, công trình nhà xưởng, nhà cao trên 10 tầng hoặc các chung cư, trường học.
Khách hàng liên hệ số Hotline bên dưới để được báo giá cụ thể và chi tiết nhất.
Cọc bê tông giá rẻ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI CỌC BÊ TÔNG
1. Cọc bê tông 200×200
- Tiết diện cọc: 200×200
- Chiều dài cọc: 3m, 4m, 5m
- Thép chủ: phi 14
- Mác bê tông: 200#
- Sức chịu tải đầu cọc khoảng: 20 tấn
- Lực ép trong khoảng từ (P): 25 tấn đến 40 tấn
2. Cọc bê tông 250×250
- Tiết diện cọc: 250×250
- Chiều dài cọc: 5m, 6m
- Thép chủ: phi 14 hoặc phi 16
- Mác bê tông: 250#
- Sức chịu tải đầu cọc khoảng: 22 tấn
- Lực ép trong khoảng từ (P): 45 tấn đến 70 tấn
3. Cọc bê tông 300×300
- Chiều dài cọc: 5m, 6m, 7m,8m
- Thép chủ: phi 14, phi 16, phi 18
- Mác bê tông: 300#
- Sức chịu tải đầu cọc khoảng: 32 tấn
- Lực ép trong khoảng từ (P): 60 tấn đến 100 tấn
4. Cọc bê tông 350×350
- Chiều dài cọc: 5m, 6m, 7m, 8m
- Thép chủ: phi 16, phi 18, phi 20
- Mác bê tông: 350#
- Sức chịu tải đầu cọc khoảng: 50 tấn
- Lực ép trong khoảng từ (P): 80 tấn đến 130 tấn
5. Cọc bê tông 400×400
- Chiều dài cọc: 5m, 6m, 7m, 8m
- Thép chủ: phi 18, phi 20, phi 22
- Mác bê tông: 400#
- Sức chịu tải đầu cọc khoảng: 80 tấn
- Lực ép trong khoảng từ (P): 100 tấn đến 200 tấn
Bảng giá cọc bê tông loại cọc: 200×200 – 250×250 – 300×300 – 350×350 – 400×400
STT | Cọc bê tông sản xuất | ĐVT | Mác | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | md | 200 | 130.000 – 150.000 đ/m | Trở lên |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | md | 250 | 170.000 – 200.000 đ/m | Trở lên |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | md | 300 | 300.000 – 350.000 đ/m | Trở lên |
4 | Loại cọc bê tông 350×350 | md | 350 | 320.000 – 380.000 đ/m | Trở lên |
5 | Loại cọc bê tông 200×200 | md | 400 | 350.000 – 400.000 đ/m | Trở lên |
Gía trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình
Bảng giá thi công ép cọc bê tông tươi tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước, Tây Ninh. Thi công bằng máy ép Neo, máy ép tải cho công trình trên dưới 300md và 600md
STT | Nội dung báo giá | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú |
Đối với công trình ép cọc bê tông tính theo mét ≥ 600 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | md | 600 | 50.000 đ | Trở lên |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | md | 600 | 55.000 đ | Trở lên |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | md | 600 | 60.000 đ | Trở lên |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300 md đến 600 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | CT | 300 – 599 | 28.000.000 đ | Trọn gói |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | CT | 300 – 599 | 35.000.000 đ | Trọn gói |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | CT | 300 – 599 | 40.000.000 đ | Trọn gói |
Đối với công trình ép cọc bê tông tính lô khoán < 300 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | CT | 50 – 299 | 22.000.000 đ | Trọn gói |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | CT | 50 – 299 | 25.000.000 đ | Trọn gói |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | CT | 50 – 299 | 30.000.000 đ | Trọn gói |
Gía bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc , nhân công ép cọc
Gía trên không bao gồm: thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất. Hotline: 0978162554